[giaban]Liên hệ nhận giá tốt[/giaban]

[thuonghieu]Hitachi High-Tech[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 
[mota]Thiết bị huỳnh quang tia X phân tích chất độc hại Rohs hay Máy đo chất độc hại Rohs EA1400 là giải pháp phân tích chất độc hại theo các tiêu chuẩn ROHS 1.0, ROHS 2.0 cho các ngành công nghiệp điện tử, bán dẫn, nhựa, xi măng, xỉ kim loại, hàng tiêu dùng, nội thất, trang sức, ... [/mota]

[chitiet]TÍNH NĂNG
- Model: EA1400

Đối với khách hàng trong các lĩnh vực ứng dụng khác nhau như kiểm tra quy trình và chất lượng xi măng hoặc xỉ, phân tích lỗi hư hỏng của điểm bất thường và kiểm tra chất lạ cũng như kiểm tra RoHS, model EA1400 giúp giảm thời gian đo, đơn giản hóa việc quản lý kết quả đo, giảm các sai lầm trong hoạt động và nâng cao hiệu quả.

1. Hệ thống đầu dò SDD trong EA1400

1.1 Độ nhạy tốt và tốc độ đọc cao

Đầu dò mới gia tăng hiệu suất kiểm tra nguyên tố năng lượng cao. Tốc độ đọc khi kiểm tra nguyên tố Cd, Pd và Ba cao hơn.

EA1400EA1400

1.2 Độ phân giải và tốc độ đọc cao

So với các model tiền nhiệm EA1200VX / EA1000VX, EA1400 phát hiện nguyên tố dạng vết đến thành phần chính vì độ phân giải đầu dò cao, tốc độ đọc nhanh. Vì thế thiết bị sẽ phù hợp cho kiểm soát kim loại và ứng dụng khác.

1.3 Hệ thống chân không và đầu dò mới

Độ nhạy cho nguyên tố nhẹ sẽ được cải thiện bằng đầu dò mới và chân không. Rất phù hợp khi ứng dụng cho kiểm soát xỉ và xi măng.

2. Mở rộng ứng dụng RoHS bằng EA1400

2.1 RoHS: kiểm tra Cd trong đồng thau nhanh hơn

Tốc độ đọc nhanh gấp đôi khi kiểm tra Cd dạng vết trong đồng thau, và kim loại khác so với tiền nhiệm.

Khả năng ghi nhận kết quả của EA1400 so với tiền nhiệm

2.2 Giới hạn phát hiện LOD (mg/kg) cho nguyên tố còn lại trong đồng thau:

*Bảng số liệu mang tính tham khảo.

2.3 Quy trình kiểm soát quá trình luyện kim: nhanh, chính xác trong kiểm soát nguyên tố chính trong xỉ

Điều kiện luyện kim được kiểm soát bằng thông tin nguyên tố chính: Si, Ca, Mg. Với đầu dò SDD mới sẽ cải thiện tính chính xác cho nguyên tố nhẹ như Mg.

2.4 Kiểm soát chất lượng: Phát hiện chất bám bẩn và ẩn

Với hệ thống chiếu xạ đường chéo tia X, rất khó để đo các mẫu có bề mặt không bằng phẳng hoặc không đều và các chất bẩn bám vào vật liệu nền. EA1400, được trang bị cơ chế quan sát mẫu và chiếu xạ tia X tối ưu, cho phép phát hiện và xác định các nguyên tố có nguồn gốc từ chất gây ô nhiễm.

Hệ chiếu xạ tia X của EA1400

3. Thông số kỹ thuật của EA1400

Hotline (24/7) : 036 883 8834 (Hp / Zalo)
Mail: sales@hytechpro.vn
[/chitiet]

[giaban]Liên hệ nhận giá tốt[/giaban]

[thuonghieu]Hitachi High-Tech / Seiko Instruments Inc.[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 
[mota]Thiết bị huỳnh quang tia X phân tích chất độc hại Rohs hay Máy đo chất độc hại Rohs SEA1000A là giải pháp phân tích chất độc hại theo các tiêu chuẩn ROHS 1.0, ROHS 2.0 cho các ngành công nghiệp điện tử, bán dẫn, nhựa, hàng tiêu dùng, nội thất, trang sức, ... [/mota]



[chitiet]TÍNH NĂNG
- Model: SEA1000A

SEA1000A là một thiết bị chuyên dụng có khả năng phát hiện Cadmium (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) và các chất độc hại khác bị cấm theo chỉ thị RoHS một cách dễ dàng, nhanh chóng và không gây tổn hại mẫu. Vì thiết bị này không cần lắp đặt bộ phận dò nitơ lỏng, nên không cần phải nạp nitơ định kỳ.

- Thiết bị được trang bị cảm biến không cần nitơ lỏng, cải thiện khả năng sử dụng và bảo trì.
- Giới hạn phát hiện xuống còn vài ppm, đồng thời giảm một nửa thời gian đo nhờ sử dụng DSP (Bộ xử lý tín hiệu số).
- Với buồng mẫu có kích thước 370mm x 320mm x 155mm, các mẫu lớn có thể được đo mà không cần phá hủy.
- Việc sử dụng đầu dò lớn và việc rút ngắn khoảng cách giữa đầu dò và mẫu đã mang lại khả năng phát hiện tia X hiệu quả. Độ nhạy vượt trội so với đầu dò Si(Li).
- Phù hợp để đo lượng nhỏ Cd, Pb, Hg, Br và Cr bị cấm theo chỉ thị RoHS của EU.
- Cơ chế hiệu chỉnh cho phép đo bất kể hình dạng, độ dày hoặc diện tích của mẫu nhựa.
- Tự động đo tối đa 12 mẫu bằng bộ đổi mẫu (tùy chọn).
- Việc gắn bàn mẫu thủ công dễ dàng căn chỉnh chính xác.
- Được trang bị cơ chế quản lý dữ liệu kim loại nguy hiểm giúp việc so sánh giữa dữ liệu mẫu chi tiết và kết quả đo trở nên dễ dàng.
- Liên kết với Microsoft Word® để dễ dàng tạo báo cáo.

Thông số kĩ thuật:

Hotline (24/7) : 036 883 8834 (Hp / Zalo)
Mail: sales@hytechpro.vn
[/chitiet]

[giaban]Liên hệ nhận giá tốt[/giaban]

[thuonghieu]Hitachi High-Tech[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 
[mota]Thiết bị huỳnh quang tia X phân tích chất độc hại Rohs hay Máy đo chất độc hại Rohs EA1000A III là giải pháp phân tích chất độc hại theo các tiêu chuẩn ROHS 1.0, ROHS 2.0 cho các ngành công nghiệp điện tử, bán dẫn, nhựa, hàng tiêu dùng, nội thất, trang sức, ... [/mota]

[chitiet]TÍNH NĂNG
- Model: EA1000A III

Máy phân tích huỳnh quang tia X EA1000A III đạt hiệu suất vượt trội nhờ rút ngắn thời gian đo xuống còn 1/3 so với model trước. Phần mềm điều khiển độ chính xác, vốn là tùy chọn trên các model trước, nay đã trở thành tiêu chuẩn, giúp cải thiện hiệu quả chi phí..

Dòng máy có chi phí đầu tư thấp

Máy dò bán dẫn silicon mới được sử dụng, hệ thống điều khiển điện tử và hệ thống truyền động cơ học được cải tiến đã rút ngắn thời gian đo nhanh gấp ba lần so với mẫu máy cũ (SEA1000AII) trong khi giá thành vẫn giữ nguyên.

EA1000A III được trang bị sẵn Phần mềm Đo lường Chất Nguy hại Phiên bản 2.


Phiên bản mới của Phần mềm Đo lường Chất Nguy hại với Nhiều Chức năng Mới

1. Chức năng Nhận dạng Vật liệu

EA1000A III nhanh chóng nhận dạng vật liệu của các loại mẫu khác nhau ngay khi bắt đầu đo. Trước đây, cần phải chọn công thức phân tích trước, nhưng giờ đây không cần phải chọn công thức phân tích nữa; thiết bị có thể tự động nhận dạng vật liệu.

2. Khả năng vận hành được cải thiện - Bảng điều khiển

Người dùng có thể theo dõi trạng thái đo lường thông qua thanh tiến trình trên Bảng điều khiển cũng như các chỉ báo âm thanh.

3. Mẫu chuẩn tham chiếu phù hợp cho từng quy định về môi trường (tùy chọn)

Có sẵn nhiều mẫu chuẩn tham chiếu do công ty tự phát triển và sản xuất; không chỉ các nguyên tố bị hạn chế theo RoHS (Cd, Pb, Hg, Br và Cr), mà còn các nguyên tố khác như clo (Cl), antimon (Sb) và thiếc (Sn), v.v.

4. Bộ đổi mẫu (tùy chọn)

Bộ đổi mẫu cho phép đo liên tục tối đa 12 mẫu.

5. Quản lý dữ liệu và xu hướng bằng Phần mềm Đo lường Chất Nguy hại Phiên bản 2

Phần mềm quản lý dữ liệu (truy xuất, duyệt, phân tích, chỉnh sửa, in ấn và lập báo cáo) được đo bằng một hoặc nhiều thiết bị, cho phép tăng hiệu quả kiểm tra và giảm chi phí.


Thông số kĩ thuật:
Hotline (24/7) : 036 883 8834 (Hp / Zalo)
Mail: sales@hytechpro.vn
[/chitiet]

[giaban]Liên hệ nhận giá tốt[/giaban]

[thuonghieu]Hitachi High-Tech[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 
[mota]Thiết bị huỳnh quang tia X phân tích bề dày lớp mạ hay Máy đo độ dày lớp phủ xi mạ FT210 là giải pháp phân tích độ dày lớp phủ theo các tiêu chuẩn ASTM B568 và DIN ISO 3497 cho ngành xi mạ công nghiệp, điện tử, bán dẫn, kim hoàn, trang sức, ... [/mota]



[chitiet]TÍNH NĂNG

- Model: FT210

Máy phân tích XRF để bàn FT210 đã được thiết kế để giảm đáng kể thời gian thực hiện phép đo. 

Tự động hóa và phần mềm cải tiến là những gì tạo nên máy phân tích FT210. Các mô-đun Nhận dạng Thông minh như Find My Part ™ có nghĩa là tất cả những gì người vận hành cần làm là tải mẫu, xác nhận bộ phận và FT210 sẽ lo phần còn lại. 

Nó sẽ tìm đúng vị trí đo từ phía bạn - ngay cả trên các chất nền lớn - chọn chương trình phân tích chính xác và gửi kết quả đến hệ thống chất lượng của bạn. Thời gian và lỗi của con người được giảm bớt, và bạn có thể thực hiện nhiều phân tích hơn trong thời gian ngắn hơn, giúp việc kiểm tra 100% trở nên thực tế hơn nhiều trong môi trường sản xuất bận rộn.

Mọi yếu tố của FT210 đều được thiết kế để giảm đáng kể thời gian phân tích.

- Lấy nét tự động giúp giảm thời gian tải mẫu

- Nhận dạng thông minh Find My Part ™ tự động thiết lập quy trình đo hoàn chỉnh

- Chế độ xem mẫu được trình bày trên một phần lớn của màn hình cho khả năng hiển thị tuyệt vời

- Chẩn đoán tự kiểm tra xác nhận sức khỏe và sự ổn định của thiết bị

- Tích hợp hoàn toàn với các phần mềm khác và dễ dàng xuất dữ liệu

- Trực quan và dễ sử dụng bởi những người không phải chuyên gia nhờ giao diện người dùng mới

- Mạnh mẽ để đo tối đa bốn lớp cùng một lúc cùng với chất nền

- Bền bỉ với thời gian sử dụng lâu dài trong môi trường sản xuất hoặc phòng thí nghiệm đầy thử thách

- Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM B568 và DIN ISO 3497

- Giúp bạn đáp ứng các thông số kỹ thuật cho ENIG (IPC-4552B), ENEPIG (IPC-4556), ngâm Sn (IPC-4554) và ngâm Ag (IPC-4553A)

Thông số kĩ thuật:
Hotline (24/7) : 036 883 8834 (Hp / Zalo)
Mail: sales@hytechpro.vn
[/chitiet]

[giaban]Liên hệ nhận giá tốt[/giaban]

[thuonghieu]Hitachi High-Tech Science (Japan)[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 
[mota]Thiết bị huỳnh quang tia X phân tích bề dày lớp mạ hay Máy đo độ dày lớp phủ xi mạ FT110A là giải pháp phân tích độ dày lớp phủ theo các tiêu chuẩn ISO 3497ASTM B568DIN 50987 cho ngành xi mạ công nghiệp, điện tử, bán dẫn, kim hoàn, trang sức, ... [/mota]
[chitiet]TÍNH NĂNG

- Model: FT110A

- Tự động chọn vị trí phân tích làm tăng năng suất của máy. Việc chọn vị trí phân tích trước đây cần đến 10 giây,nay có thể được thực hiện trong vòng chưa đầy 3 giây cải thiện đáng kể năng suất của thiết bị.

- Đo độ dày lớp mạ với các mẫu có kích thước nhỏ. Với việc giảm khoảng cách giữa chùm tia X và mẫu cộng với Colimator nhỏ hơn làm tăng cường độ chính xác khi phân tích các mẫu nhỏ ( đường kính 0.1, 0.2 mm)

- Có thể phân tích tối đa 5 lớp mạ (lớp mạ có thể là hợp kim) mà không cần dùng đến mẫu chuẩn.

- Quan sát và chọn điểm tổng thể ( thêm camera). Dễ dàng quan sát và chọn các điểm đo khác nhau của một mẫu có kích thước 250x200mm mà không lo bị nhầm hoặc trùng lặp 

- Phân tích bảng mạch ( option ). Buồng mẫu mở giúp có thể đo với kích thước 600 x 600 mm

Thông số kĩ thuật:

Dải đo

Ti – U

Nguồn tia X

Ống tia X nhỏ, làm nguội bằng không khí, hiệu điện thế 50kV, 1mA dòng điện

Đầu dò

Bộ đếm tỷ lệ – Proportional Counter

Ống chuẩn trực

Hình tròn đường kính 0.1 mm, 0.2 mm

Quan sát

Camera CCD (có thể kết hợp với Wide View System)

Lấy nét mẫu

Sử dụng ống Laser

Bộ lọc

Gồm bộ lọc cơ bản, tự động thay đổi

Khay chứa

W x D x H = 500 x 400 x 150 (mm)

Tốc truyền

Phương X: 250 mm

Phương Y: 200 mm

Điều khiển

Máy tính để bàn có màn hình 19 inch LCD

Phần mềm

Độ dày lớp mạ tính toán theo kinh nghiệm (tất cả các loại lớp mạ, tối đa 05 lớp với đa nguyên tố)

Đường chuẩn

Xử lý dữ liệu

Excel, Word

An toàn

Buồng chứa có khóa an toàn

Ngăn chặn mẫu rớt

Chẩn đoán

Lựa chọn thêm

Phần mềm xử lý ảnh

Giải pháp tính toán theo kinh nghiệm cho mẫu khối (phân tích thành phần vật liệu)

Giải pháp đường chuẩn cho mẫu khối (phân tích lớp phủ)

Hotline (24/7) : 036 883 8834 (Hp / Zalo)
Mail: sales@hytechpro.vn
[/chitiet]

[giaban]Liên hệ nhận giá tốt[/giaban]

[thuonghieu]Elvatech - Ukraine (EU)[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 
[mota]Dòng máy XRF giá rẻ phân tích nhanh tuổi vàng, thành phần trang sức, kim loại quý, phát hiện tạp chất trong vàng giả như W, Os, Ir, Ru.
ElvaX Jewelry Lab là XRF còn cho phép phát hiện lớp mạ và bề dày lớp mạ, cũng như là phát hiện thành phần hợp kim không tiêu chuẩn. [/mota]
[chitiet]TÍNH NĂNG

- Model: ElvaX Jewelry Lab

– Kết quả phân tích thành phần trang sức và kim loại quý chính xác lên đến 0.1%.

– Tốc độ phân tích chỉ trong vài giây.

– Giao diện thân thiện với người dùng.

– Kèm theo máy tính, cân chính xác, máy in và pin sạc.

– Kết quả được hiển thị bằng cả phần trăm và karat.

Model tương đương:

  • SPECTRO Series: SPECTROSCOUT ED-XRF, SPECTRO XEPOS
  • EDX Series: EDX8800D, EDX-1050, EDX 2008B, EDX-LE
  • CTX Series: CTX 800, CTX 500, CTX 500S
  • HORIBA Series: MESA-50, MESA-50X
  • XRF-2020R Bottum-up
  • ARL QUANT’X EDXRF
  • LANScientific ScopeX
  • RIGAKU Supermini200
  • ZSX Primus IV𝒾
  • EMMA
  • BTX III
Thông số kĩ thuật:

Nguồn phát tia X:

  • digiX-40
  • Anode: W
  • Hiệu điện thế: 40kV
  • Cường độ dòng: 200 µA
  • Công suất: 4W ( 5W)
  • 6 collimator từ 1 đến 10mm

Cảm biến tia X:

  • SDD ( tùy chọn Si-PIN)
  • Diện tích cảm biến: 30 mm2 ( 6 mm2 cho Si-PIN)
  • Độ phân giải năng lượng: <140 eV ( < 180 eV chi Si-PIN)
  • Tốc độ đếm: 500,000 cps ( nhanh nhất thị trường)

Thông tin chung:

  • Kích thước: 280 x 385 x 200 mm
  • Buồng phân tích: 185 x 212 x 90 mm
  • Trọng lượng: 7 kg
  • Nguồn điện: 90 – 240 V, 50/60 Hz
  • Công suất tiêu thụ: 40 W
  • Pin: Hoạt động liên tục 6 giờ
  • Tích hợp cân khối lượng điện tử trên máy

* Kích thước nhỏ gọn, chi nặng 7 kg, pin dùng liên tục 6 giờ


* Kết quả ổn định, độ lặp lại cao
Hotline (24/7) : 036 883 8834 (Hp / Zalo)
Mail: sales@hytechpro.vn
[/chitiet]



[giaban]Liên hệ nhận giá tốt[/giaban]
[thuonghieu]IMS - Anh Quốc[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 
[mota]Máy đo chỉ số nóng chảy (MFI) IMFI-400AS là dòng thiết bị chuyên dụng để xác định chỉ số chảy của nhựa dẻo theo khối lượng (MFR) và theo tốc độ chảy thể tích (MVR) trong ngành sản xuất nhựa.[/mota]

[chitiet] Tính năng:
Thiết bị đo chỉ số nóng chảy IMFI-400AS đáp ứng các tiêu chuẩn:
- GB/T 3682-2018 về xác định lưu lượng khối lượng nóng chảy và lưu lượng thể tích nóng chảy của nhựa nhiệt dẻo,
- ISO 1133:2011 về xác định lưu lượng khối lượng nóng chảy (MFR) và lưu lượng thể tích nóng chảy (MVR) của nhựa nhiệt dẻo
- ASTM D 1238-2010 về các phương pháp thử nghiệm được quy định trong tiêu chuẩn xác định lưu lượng khối lượng nóng chảy và lưu lượng thể tích nóng chảy của nhựa nhiệt dẻo.

Thiết bị phù hợp với nhựa kỹ thuật có nhiệt độ nóng chảy cao hơn như polyethylene, polysulfone, fluoroplastic và nylon, cũng như nhựa có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn như polyethylene, polystyrene, polypropylene, nhựa ABS và nhựa polyformaldehyde.

- Thiết bị đặc biệt phù hợp cho các trường cao đẳng và đại học, viện nghiên cứu, cơ quan kiểm định chất lượng, doanh nghiệp sản xuất nhựa, nhà sản xuất sản phẩm nhựa và ngành công nghiệp hóa dầu.

- Kết quả thu được từ thiết bị đo chỉ số nóng chảy IMFI-400AS có thể được tự động chuyển đổi với nhau, bao gồm chức năng kiểm tra mật độ nóng chảy. 

- Thiết bị đa chức năng này tự động hóa việc định thời gian, cắt, nạp liệu và in kết quả, màn hình cảm ứng màu 7 inch

- Thiết bị được trang bị phần mềm điều khiển cho phép cài đặt thông số, kiểm soát nhiệt độ ổn định, cắt, hiệu chuẩn, tự động nạp liệu, định thời gian, hiển thị kết quả MFR và MVR, tính toán mật độ nóng chảy, truy vấn và xuất dữ liệu sau khi hoàn thành các phép thử. 


Hotline (24/7) : 036 883 8834 (Hp / Zalo)
Mail: sales@hytechpro.vn [/chitiet]

[giaban]Liên hệ nhận giá tốt[/giaban]

[thuonghieu]IMS - Anh Quốc[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 
[mota]Thiết bị đo độ dày lớp phủ IMS-240A chuyên dụng đo độ dày các loại lớp phủ kim loại, sơn trên nền từ tính và không từ tính[/mota]
[chitiet]TÍNH NĂNG

IMS-240A phù hợp để đo lớp phủ siêu mỏng lên đến 10um.

- Lựa chọn đầu đo linh hoạt để phù hợp với yêu cầu của từng mục đích sử dụng.

- Đầu đo có thể dễ dàng thay thế, giúp nhà máy tiết kiệm chi phí khi đo nhiều loại sản phẩm khác nhau.


THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[/chitiet]

[giaban]Liên hệ nhận giá tốt[/giaban]

[thuonghieu]IMS - Anh Quốc[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 
[mota]Thiết bị đo độ dày lớp phủ IMS-220A chuyên dụng đo độ dày lớp phủ sơn trên nền từ tính và không từ tính[/mota]
[chitiet]TÍNH NĂNG

Độ chính xác cao và độ ổn định tốt

- Đo lớp phủ sơn trên các chất nền sắt từ tính và không từ tính

- Phạm vi đo độ dày màng: 0-5000μm

- Phù hợp tiêu chuẩn DIN EN ISO 2808, JJG-818-2005


THÔNG SỐ KỸ THUẬT

- Đầu dò: đầu Rubi tích hợp cố định

- Chế độ đo: nền sắt từ - Hiệu ứng Hall / Không từ tính: Dòng điện xoáy

- Độ phân giải:     0,1μm: 0μm - 99,9μm

                            1μm: 100μm - 999μm

                            0,01mm: 1mm - 5mm

- Phạm vi đo: 0-5000μm

- Độ chính xác: ±(3%H+2μm), H là giá trị chuẩn

- Đơn vị: μm / mil

- Khoảng thời gian đo: 0,5 giây

- Diện tích đo tối thiểu: 25mm

- Màn hình hiển thị: LCD mật độ điểm 128*48

- Môi trường làm việc: -20~60

- Nguồn điện: Pin kiềm AAA 1,5V

- Kích thước: 101*62*28 mm

- Trọng lượng: 79g

 

[/chitiet]

Sản phẩm cũ