icon icon icon

[giaban] Liên hệ nhận giá tốt [/giaban] 

[thuonghieu] ARMI / MBH / ARCONIC  [/thuonghieu] 
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 
[mota] Mẫu chuẩn thành phần hợp kim Thép, inox, nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, niken, molypden, ... [/mota]
[chitiet]
ARMI / MBH / ARCONIC là nhà sản xuất vật liệu tham khảo kim loại (CRM) đạt chuẩn ISO 17034
Các mẫu chuẩn được dùng để dựng đường cong chuẩn, hiệu chuẩn lại máy, kiểm tra máy hàng ngày đối với các máy Quang phổ huỳnh quang tia X (XRF) và Quang phổ phát xạ (OES)

Mẫu chuẩn cho máy XRF cho các ứng dụng RoHS, mẫu thiếc, mẫu chứa lưu huỳnh…

Mẫu chuẩn cho máy OES: hợp kim nền nhôm, hợp nền sắt, hợp kim đồng…

Các loại mẫu chuẩn hợp kim nhôm:

Hợp kim 11XX: 1100, 1188, 1199

Hợp kim 2XXX: 2011, 2014, 2017

Hợp kim 3XXX: 3003, 3004, 3005

Hợp kim 4XXX: 4032

Hợp kim 5XXX: 5005, 5042, 5050

Hợp kim 6XXX: 6000, 6010, 6053

Hợp kim 7XXX: 7001, 7005, 7021

Mẫu chuẩn nền sắt: thép hợp kim thấp, thép không gỉ, gang hợp kim thấp…


Các loại mẫu chuẩn khác:

- Mẫu chuẩn nền Nhôm (Al alloy CRM)

- Mẫu chuẩn nền Cobalt (Co alloy CRM)

- Mẫu chuẩn nền đồng (Cu alloy CRM)

- Mẫu chuẩn nền chì (Pb alloy CRM)

- Mẫu chuẩn nền magnesium (Mg alloy CRM)

- Mẫu chuẩn nền nickel (Ni alloy CRM)

- Mẫu kim loại quý (Precious CRM)

- Mẫu chuẩn nền silic (Si alloy CRM)

- Mẫu chuẩn nền thiếc (Sn alloy CRM)

- Mẫu chuẩn nền Titanium (Ti alloy CRM)

- Tiêu chuẩn thủy tinh dùng cho XRF

- Mẫu chuẩn nền kẽm (Zn alloy CRM) [/chitiet]





[giaban] Liên hệ nhận giá tốt [/giaban] 

[thuonghieu] EVIDENT (OLYMPUS) [/thuonghieu] 
[tinhtrang]Còn hàng [/tinhtrang] 
[mota] Phân tích nhanh thành phần, mác Inox, đồng, chì, kẽm, thiếc, niken, molypden, ... [/mota]


[chitiet]ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM

Dòng máy phân tích XRF cầm tay Vanta Element ™

1. Kiểm tra XRF với giá thành hợp lý

- Dòng máy phân tích XRF Vanta Element cung cấp phân tích nguyên tố để xác định và phân loại mác hợp kim nhanh chóng với giá cả phải chăng. Dòng sản phẩm này có hai Model:

- Máy phân tích Vanta Element xác nhận mác hợp kim giá cả phải chăng

- Máy phân tích Vanta Element-S xác nhận mác hợp kim bao gồm cả các nguyên tố nhẹ như magiê (Mg), nhôm (Al), silic (Si), lưu huỳnh (S) và phốt pho (P)

- Cả hai mẫu đều khả năng xác nhận nguyên tố nhanh và so sánh mác thép rõ ràng trên màn hình để tăng tốc độ kiểm tra hợp kim, phân loại phế liệu, sản xuất kim loại và phân tích kim loại quý.

- Giao diện người dùng giống như điện thoại thông minh dễ sử dụng và dễ học, giúp đơn giản hóa cả việc đào tạo người dùng và thực hiện quy trình phân loại.

2. Dễ dàng sử dụng giúp tăng năng suất

- Kiểm tra khối lượng công việc lớn với thời gian ngắn, Vanta cũng cho phép việc lưu trữ và xử lý dữ liệu nhanh và dễ dàng. Các ứng dụng khác nhau được thiết kế giao diện riêng để tăng năng suất làm việc.

- Giao diện người dùng trực quan dễ dàng truy cập cài đặt thiết bị và chức năng phần mềm.

- Tùy biến các chức năng hay dùng nhất trên màn hình chính.

- Xuất dữ liệu dễ dàng qua USB, Wi-Fi, hay Bluetooth.

- Màn hình cảm ứng sáng, rõ dù trong nhà hay ngoài trời.

- Nút thiết kế công thái học, cùng với núm điều hướng kết hợp lựa chọn giúp hoàn thành công việc ngay cả khi đeo găng tay.

- GPS tích hợp sẵn để gắn kết quả kiểm tra với vị trí cụ thể giúp lập bản đồ dễ dàng.

- Camera toàn cảnh 5-megapixel kết hợp hình ảnh với dữ liệu XRF và tọa độ GPS.

- Báo cáo đồng bộ, dễ dàng lưu trữ dữ liệu giúp tra cứu nhanh và truy suất nguồn ngay ở hiện trường.

- Dữ liệu có thể đồng bộ lên mây.

3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT


4. Chọn VANTA theo tính năng sản phẩm


5. Chọn VANTA theo ứng dụng

- A3 hoặc A1: W anode không hiệu quả với LE

- A3-HOT: Hot Alloy Plus

- CT: Coating

- PM: W anode được khuyến cáo cho các ứng dụng Precious Metals

- CC: Chế độ Single Beam kiểm tra chất xúc tác ống xả xe hơi. Rh anode không hiệu quả khi kiểm tra Car Cat

- G2 hoặc G1: 40 kV giúp kiểm tra Ti tới Fe tốt hơn.

- G2-REE: 50 kV giúp kiểm tra Ba và REE tốt hơn.

- G3: 3 beam GeoChem. 50kV

- S3: Trên VMR và VCA, 1st beam ở 50 kV bao gồm Ba và REE

- R4 hay R2: Two beams cho vật liệu polymer và kim loại với thiết bị 50 kV

- C2: Two Beam Car Catalyst - Thay 1 beam CC với VCW và VMW

- LP: Lead Paint

- O3: Oil Analysis phân tích dầu

[/chitiet]

[giaban] Liên hệ nhận giá tốt [/giaban] 

[thuonghieu] SPECTRO [/thuonghieu] 
[tinhtrang]Còn hàng [/tinhtrang] 
[mota]SPECTROLAB S với cảm biến lai PMT/CCD và CCD công nghệ mới, thiết bị đặt ra một tiêu chuẩn mới cho nghiên cứu và phát triển cũng như kiểm soát chất lượng, kiểm soát quá trình.[/mota]
[chitiet] ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
SPECTROLAB S - Cuộc cách mạng đích thực trong phân tích kim loại cao cấp
- Kết quả chính xác cao trong vòng dưới 20 giây (ví dụ: thép hợp kim thấp)
- Yêu cầu can thiệp bảo dưỡng thường xuyên (làm sạch giá đỡ tia lửa) giảm đi hệ số 8
- Cải thiện yếu tố trung bình 2 trong giới hạn phát hiện đối với thép hợp kim thấp và cải thiện yếu tố 5 đối với kim loại nhôm nguyên chất so với các mẫu trước đó
- Thiết bị sử dụng năng lượng giảm 27%
- iCAL 2.0 - một tiêu chuẩn hóa mẫu cho toàn bộ hệ thống, tiết kiệm 30 phút mỗi ngày
Ứng dụng: Sản xuất kim loại; Chế biến kim loại; Phân tích kim loại quý; Phát hiện và phân tích tạp chất; Ô tô; Hàng điện tử; Bán dẫn
        Máy quang phổ tia lửa điện SPECTROLAB S là thiết bị phân tích quang phổ phát xạ hồ quang/tia lửa điện tiên tiến hàng đầu thế giới. Được phát triển bởi SPECTRO, một trong những nhà sản xuất nổi tiếng với hơn 40 năm kinh nghiệm đổi mới trong lĩnh vực phân tích OES (Optical Emission Spectroscopy), SPECTROLAB S là biểu tượng của sự kết hợp giữa công nghệ hiện đại, độ chính xác vượt trội và hiệu suất vượt bậc.
        Máy được thiết kế nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất trong ngành công nghiệp phân tích kim loại, với khả năng đo lường cực nhanh, giới hạn phát hiện thấp và thời gian vận hành bền bỉ. Đặc biệt, SPECTROLAB S là thế hệ đầu tiên sử dụng hệ thống đầu dò CMOS + T độc quyền, mang lại bước tiến cách mạng trong phân tích mẫu kim loại cao cấp.

Ưu điểm nổi bật của máy quang phổ tia lửa điện SPECTROLAB S

- Công nghệ hiện đại, phân tích nhanh chóng và chính xác
- Phạm vi phân tích rộng, bao phủ nhiều nguyên tố
- Độ nhạy cao, phát hiện nguyên tố ở nồng độ cực thấp
- Khả năng phân tích đa dạng các loại mẫu: rắn, lỏng và khí
- Giao diện thân thiện, dễ sử dụng
- Dễ dàng lưu trữ và xuất dữ liệu

Ứng dụng của máy quang phổ tia lửa điện SPECTROLAB S

- Phân tích kim loại và hợp kim
- Giám sát và phân tích môi trường
- Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất
- Công nghiệp thực phẩm và nông nghiệp
- Y học và nghiên cứu sinh học
- Bảo tàng, khảo cổ và pháp y

Thông tin chi tiết: https://www.spectro.com/products/optical-emission-spectroscopy/spectrolab-s-metal-analysis 

[/chitiet]

[giaban] Liên hệ nhận giá tốt [/giaban] 

[thuonghieu] SPECTRO [/thuonghieu] 
[tinhtrang]Còn hàng [/tinhtrang] 
[mota]SPECTROMAXx là giải pháp tối ưu cho việc đo lường và phân tích thành phần kim loại chính xác, phục vụ các ngành công nghiệp chế tạo, sản xuất và kiểm tra chất lượng[/mota]
[chitiet]ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
SPECTROMAXx: Những cải tiến thế hệ tiếp theo mở đường cho Hiệu suất phân tích kim loại siêu đáng tin cậy

- Phần mềm chuẩn hóa thông minh iCAL 2.0 chỉ dùng duy nhất một mẫu giúp duy trì cùng một tiêu chuẩn - bất kể sự thay đổi nhiệt độ nào và tiết kiệm trung bình 30 phút mỗi ngày
- Giảm tới 64% lượng tiêu thụ argon trong thời gian chờ, so với các model trước đó
- Dải bước sóng mở rộng cho khả năng phân tích Hydro và Oxy (ví dụ: cho nền Titan)
- Lý tưởng để phân tích thường xuyên và phân tích chính xác tất cả các vật liệu ra/vào và để kiểm soát quá trình (bao gồm Nitơ) trong các xưởng, nhà máy đúc - bao gồm 10 nền mẫu, 68 phương pháp và 56 nguyên tố

Ứng dụng: Sản xuất kim loại; Chế biến kim loại; Phân tích kim loại quý; Phát hiện và phân tích tạp chất


Hệ quang học CCD

  • Đầu dò CCD độ phân giải cao
  • Ổn định, có thể thích nghi với sự thay đổi nhiệt độ
  • Dải bước sóng phân tích: 140-670nm, phạm vi bước sóng và cấu hình dựa trên yêu cầu ứng dụng của khách hàng
  • Tự động thu thập dữ liệu

Chương trình phân tích

  • Dễ dàng lựa chọn các chương trình phân tích
  • Tối ưu hóa theo yêu cầu của người sử dụng
  • Có thể nâng cấp hệ thống

Hệ thống kích thích

  • Nguồn hồ quang
  • Máy phát plasma số hóa hoàn toàn với định nghĩa xả, hệ xung và kiểm soát xung ngoại tuyến kỹ thuật số
  • Bộ vi điều khiển 32 MHz
  • Chu kỳ lấy mẫu: 400 trong 200µs
  • Độ phân giải: 125 mW
  • Thời gian đánh lửa lớn nhất: 4000 µs
  • Công suất lớn nhất 4 KW

Hệ thống điều khiển máy quang phổ

  • ADC 12 bit tốc độ cao
  • Bộ điểu khiển DSP 66 MHz
  • Cổng giao diện nối tiếp
  • 16 đầu vào cho 16 đầu dò CCD

Phần mềm

  • Phần mềm Spectro Spark Analyzer Pro Maxx cho hoạt động phân tích và hiệu chuẩn
  • Kiểm tra tình trạng phần cứng tự động liên tục, duy trì ở chế độ nền
  • Tự động xác định mác kim loại, hợp kim
  • Quản lý kết quả
  • Lên lịch bảo trì trực tuyến

Điều kiện môi trường

  • Nhiệt độ phòng: 10-30°C (50-86°F)
  • Độ ẩm tương đối: <80%, không ngưng tụ
  • Không khí: không có hơi ăn mòn và ô nhiễm bụi cao

Nguồn điện:

  • Điện áp: 110 /230 V + 10 %/-15 %, 50/60 Hz
  • Công suất tôi đa 400VA trong quá trình phát hồ quang
  • Cầu chì bảo vệ 16A

Kích thước – Trọng lượng

Loại để bàn

  • Kích thước: 750 x 625 x 450 mm (30” x 25” x 18”) (Dài x Rộng x Cao)
  • Trọng lượng: 77kg (169.7 lbs)

Loại có chân đế

  • Kích thước: 790 x 625 x 1350 mm (31” x 25” x 53”) (Dài x Rộng x Cao)
  • Trọng lượng: 120kg (279.9 lbs) 
  • Thông tin chi tiết: https://www.spectro.com/products/optical-emission-spectroscopy/spectromaxx-metal-analyzer 
    [/chitiet]



[giaban] Liên hệ nhận giá tốt [/giaban] 

[thuonghieu] HITACHI HIGHTECH [/thuonghieu] 
[tinhtrang]Còn hàng [/tinhtrang] 
[mota] Phân tích nhanh thành phần, mác Inox, Đồng, Chì, Titan, Thiếc ... chỉ trong 1 giây [/mota] 
[chitiet] ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
Điện áp hoạt động
Điện áp đầu vào: 12 – 15 VDC.
Nhiệt độ làm việc: 0º C – 40º C
Độ ẩm: 20% - 90%
Đạt chuẩn bảo vệ: IP54 (NEMA 3) và MIL-STD-810G.
Nguồn Laser
Công suất trung bình: < 0.45W
Bước sóng: 1064 nm
Phù hợp tiêu chuẩn: 21 CFR 1040.
Màn hình
Màn hình: Touch screen chống xước, chống va đập DragontrailTM
Kính quang học được bảo vệ bởi: Kính Sapphire.
Kết nối
Sử dụng chuẩn kết nối wifi: 802.11b/g
Truyền dữ liệu : cổng USB
Bluetooth: chuẩn 802.11n
Ngôn ngữ sử dụng: bao gồm 13 ngôn ngữ khác nhau. Hướng dẫn an toàn được lưu trực tiếp trên thiết bị để sử dụng khi cần thiết.
Báo cáo: lưu ở định dạng CSV hoặc PDF trực tiếp trên máy và Cloud Server và được truy xuất từ máy tính khác thông qua phần mềm ExTOPEConnect.
Hiệu chuẩn
Phân tích được các loại hợp kim như:Titan (Ti), Coban (Co), Đồng (Cu), Chì (Pb), Magiê (Mg), Niken (Ni) và Thiếc (Sn), Thép không gỉ, Thép công cụ và Thép hợp kim thấp.
Giới hạn phát hiện:0,02 – 0,2% tùy thuộc vào nguyên tố và nền vật liệu.
Bộ tiêu chuẩn của máy
Hướng dẫn nhanh về thiết bị Vulcan
Bộ sạc pin
Hai pin Li-ion
USB (bao gồm Hướng dẫn sử dụng và Hướng dẫn nhanh)
Bộ dụng cụ vệ sinh
Dây buộc
Dây đeo cổ tay
Mẫu chuẩn Al 7075 đối với Vulcan Expert
Mẫu chuẩn SS 316 đối với Vulcan Smart
Vali đựng máy
Kích thước - Trọng lượng
Kích thước: 97mm x 291mm x 274mm (WxLxH)  
Trọng lượng :1.3 kg ( chưa bao gồm pin)
            
                                                                        Vulcan series                                                                    Các bài kiểm tra độ bền [/chitiet]

Sản phẩm cũ