icon icon icon

[giaban]Liên hệ nhận giá tốt[/giaban]

[thuonghieu]IMS - Anh Quốc[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 
[mota]Thiết bị đo độ cứng Vickers tự động IMS IHV-1000TS với độ chính xác tuyệt đối, phù hợp cho ứng dụng kiểm tra độ cứng Màng anode nhôm, vật liệu mềm mỏng các loại[/mota]
[chitiet]TÍNH NĂNG

Tự động lấy nét, tự động kiểm tra độ cứng và đo lường. Màn hình điều khiển cảm ứng tích hợp trên máy có thể kết nối với internet thông qua wifi và có thể hoạt động cùng với bàn phím và chuột không dây.

-Máy tích hợp hệ thống xử lý hình ảnh, phần mềm đo độ cứng và hệ thống máy tính, cấu trúc khoa học và nhỏ gọn hơn, vận hành dễ dàng hơn.

- Được trang bị màn hình cảm ứng kép. Đảm bảo hiệu suất làm việc ổn định gấp đôi. Màn hình điều khiển phía trước có thể thực hiện kiểm tra và đo lường tự động hoặc đo thủ công bằng phần mềm. Ngay cả khi một trong những màn hình bị hỏng, máy vẫn có thể chạy bình thường.

- Trên báo cáo kết quả thử nghiệm, có thể hiển thị độ sâu của vết lõm, đường cong độ cứng, giá trị độ cứng, giá trị chuyển đổi, lực thử, thời gian dừng, hình ảnh vết lõm, v.v.


THÔNG SỐ KỸ THUẬT

- Phương pháp đo: Phương pháp Vicker, phương pháp Knoop (tùy chọn) 

- Tiêu chuẩn: GB/T4340, ASTM E384 & E92, EN-ISO 6507-2, JIS B-7734 

- Lực thử: 10g (0,098N), 25g (0,245N), 50g (0,49N), 100g (0,98N), 200g (1,96N), 300g (2,94N), 500g (4,9N), 1000g (9,8N)

- Thang độ cứng chuyển đổi: HRA, HRB, HRC, HRD, HRF, HR15N, HR30N, HR45N, HR15T, HR30T, HR45T, HV, HK, HBW

Thang độ cứng HV0,01, HV0,025, HV0,05, HV0,1, HV0,2, HV0,3, HV0,5, HV1

- Độ phân giải độ dài vết lõm: 0.01μm

Nguồn sáng: Nguồn sáng LED

Thời gian đo: 1-99 giây

Dải giá trị độ cứng: 5 - 3000 HV

- Đầu xuất dữ liệu: Màn hình cảm ứng LCD, RS232, máy in tích hợp

- Độ phóng đại: 10X (Thị kính), 40X ( Kính đo lường)

- Phương pháp tải: Tự động

- Kích thước bệ mặt mẫu: 100x100mm

- Nguồn điện: 220V ± 5%, 50/60 Hz (có sẵn 110V)

[/chitiet]

Sản phẩm cũ