[giaban] Liên hệ nhận giá tốt [/giaban]
Mẫu chuẩn cho máy XRF cho các ứng dụng RoHS, mẫu thiếc, mẫu chứa lưu huỳnh…
Mẫu chuẩn cho máy OES: hợp kim nền nhôm, hợp nền sắt, hợp
kim đồng…
Các loại mẫu chuẩn hợp kim nhôm:
Hợp kim 11XX: 1100, 1188, 1199
Hợp kim 2XXX: 2011, 2014, 2017
Hợp kim 3XXX: 3003, 3004, 3005
Hợp kim 4XXX: 4032
Hợp kim 5XXX: 5005, 5042, 5050
Hợp kim 6XXX: 6000, 6010, 6053
Hợp kim 7XXX: 7001, 7005, 7021
Mẫu chuẩn nền sắt: thép hợp kim thấp, thép không gỉ, gang hợp kim thấp…
Các loại mẫu chuẩn khác:
- Mẫu chuẩn nền Nhôm
- Mẫu chuẩn nền Cobalt
- Mẫu chuẩn nền đồng
- Mẫu chuẩn nền chì
- Mẫu chuẩn nền magnesium (Mg alloy CRM)
- Mẫu chuẩn nền nickel
- Mẫu kim loại quý
- Mẫu chuẩn nền silic
- Mẫu chuẩn nền thiếc
- Mẫu chuẩn nền Titanium
- Tiêu chuẩn thủy tinh dùng cho XRF
- Mẫu chuẩn nền kẽm (Zn alloy CRM) [/chitiet]
[giaban] Liên hệ nhận giá tốt [/giaban]
Dòng máy phân tích XRF cầm tay Vanta Element ™
1. Kiểm tra XRF với giá thành hợp lý
- Dòng máy phân tích XRF Vanta Element cung cấp phân tích nguyên tố để xác định và phân loại mác hợp kim nhanh chóng với giá cả phải chăng. Dòng sản phẩm này có hai Model:
- Máy phân tích Vanta Element xác nhận mác hợp kim giá cả phải
chăng
- Máy phân tích Vanta Element-S xác nhận mác hợp kim bao gồm cả
các nguyên tố nhẹ như magiê (Mg), nhôm (Al), silic (Si), lưu huỳnh (S) và phốt
pho (P)
- Cả hai mẫu đều khả năng xác nhận nguyên tố nhanh và so sánh mác thép rõ ràng trên màn hình để tăng tốc độ kiểm tra hợp kim, phân loại phế liệu, sản xuất kim loại và phân tích kim loại quý.
- Giao diện người dùng giống như điện thoại thông minh dễ sử dụng và dễ học, giúp đơn giản hóa cả việc đào tạo người dùng và thực hiện quy trình phân loại.
2. Dễ dàng sử dụng giúp tăng năng suất
- Kiểm tra khối lượng công việc lớn với thời gian ngắn, Vanta cũng cho phép việc lưu trữ và xử lý dữ liệu nhanh và dễ dàng. Các ứng dụng khác nhau được thiết kế giao diện riêng để tăng năng suất làm việc.
- Giao diện người dùng trực quan dễ dàng truy cập cài đặt thiết
bị và chức năng phần mềm.
- Tùy biến các chức năng hay dùng nhất trên màn hình chính.
- Xuất dữ liệu dễ dàng qua USB, Wi-Fi, hay Bluetooth.
- Màn hình cảm ứng sáng, rõ dù trong nhà hay ngoài trời.
- Nút thiết kế công thái học, cùng với núm điều hướng kết hợp
lựa chọn giúp hoàn thành công việc ngay cả khi đeo găng tay.
- GPS tích hợp sẵn để gắn kết quả kiểm tra với vị trí cụ thể
giúp lập bản đồ dễ dàng.
- Camera toàn cảnh 5-megapixel kết hợp hình ảnh với dữ liệu
XRF và tọa độ GPS.
- Báo cáo đồng bộ, dễ dàng lưu trữ dữ liệu giúp tra cứu nhanh
và truy suất nguồn ngay ở hiện trường.
- Dữ liệu có thể đồng bộ lên mây.
3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- A3 hoặc A1: W anode không hiệu quả với LE
- A3-HOT: Hot Alloy Plus
- CT: Coating
- PM: W anode được khuyến cáo cho các ứng dụng Precious
Metals
- CC: Chế độ Single Beam kiểm tra chất xúc tác ống xả xe
hơi. Rh anode không hiệu quả khi kiểm tra Car Cat
- G2 hoặc G1: 40 kV giúp kiểm tra Ti tới Fe tốt hơn.
- G2-REE: 50 kV giúp kiểm tra Ba và REE tốt hơn.
- G3: 3 beam GeoChem. 50kV
- S3: Trên VMR và VCA, 1st beam ở 50 kV bao gồm Ba và REE
- R4 hay R2: Two beams cho vật liệu polymer và kim loại với
thiết bị 50 kV
- C2: Two Beam Car Catalyst - Thay 1 beam CC với VCW và VMW
- LP: Lead Paint
- O3: Oil Analysis phân tích dầu
[giaban] Liên hệ nhận giá tốt [/giaban]
[giaban] Liên hệ nhận giá tốt [/giaban]
- Phần mềm chuẩn hóa thông minh iCAL 2.0 chỉ dùng duy nhất một mẫu giúp duy trì cùng một tiêu chuẩn - bất kể sự thay đổi nhiệt độ nào và tiết kiệm trung bình 30 phút mỗi ngày
- Giảm tới 64% lượng tiêu thụ argon trong thời gian chờ, so với các model trước đó
- Dải bước sóng mở rộng cho khả năng phân tích Hydro và Oxy (ví dụ: cho nền Titan)
- Lý tưởng để phân tích thường xuyên và phân tích chính xác tất cả các vật liệu ra/vào và để kiểm soát quá trình (bao gồm Nitơ) trong các xưởng, nhà máy đúc - bao gồm 10 nền mẫu, 68 phương pháp và 56 nguyên tố
Ứng dụng: Sản xuất kim loại; Chế biến kim loại; Phân tích kim loại quý; Phát hiện và phân tích tạp chất
Hệ quang học CCD
Chương trình phân tích
Hệ thống kích thích
Hệ thống điều khiển máy quang phổ
Phần mềm
Điều kiện môi trường
Nguồn điện:
Kích thước – Trọng lượng
Loại để bàn
Loại có chân đế
[giaban] Liên hệ nhận giá tốt [/giaban]
Điện áp hoạt động | |
Điện áp đầu vào: | 12 – 15 VDC. |
Nhiệt độ làm việc: | 0º C – 40º C |
Độ ẩm: | 20% - 90% |
Đạt chuẩn bảo vệ: | IP54 (NEMA 3) và MIL-STD-810G. |
Nguồn Laser | |
Công suất trung bình: | < 0.45W |
Bước sóng: | 1064 nm |
Phù hợp tiêu chuẩn: | 21 CFR 1040. |
Màn hình | |
Màn hình: | Touch screen chống xước, chống va đập DragontrailTM |
Kính quang học được bảo vệ bởi: | Kính Sapphire. |
Kết nối | |
Sử dụng chuẩn kết nối wifi: | 802.11b/g |
Truyền dữ liệu : | cổng USB |
Bluetooth: | chuẩn 802.11n |
Ngôn ngữ sử dụng: | bao gồm 13 ngôn ngữ khác nhau. Hướng dẫn an toàn được lưu trực tiếp trên thiết bị để sử dụng khi cần thiết. |
Báo cáo: | lưu ở định dạng CSV hoặc PDF trực tiếp trên máy và Cloud Server và được truy xuất từ máy tính khác thông qua phần mềm ExTOPEConnect. |
Hiệu chuẩn | |
Phân tích được các loại hợp kim như: | Titan (Ti), Coban (Co), Đồng (Cu), Chì (Pb), Magiê (Mg), Niken (Ni) và Thiếc (Sn), Thép không gỉ, Thép công cụ và Thép hợp kim thấp. |
Giới hạn phát hiện: | 0,02 – 0,2% tùy thuộc vào nguyên tố và nền vật liệu. |
Bộ tiêu chuẩn của máy | |
Hướng dẫn nhanh về thiết bị Vulcan | |
Bộ sạc pin | |
Hai pin Li-ion | |
USB (bao gồm Hướng dẫn sử dụng và Hướng dẫn nhanh) | |
Bộ dụng cụ vệ sinh | |
Dây buộc | |
Dây đeo cổ tay | |
Mẫu chuẩn Al 7075 đối với Vulcan Expert | |
Mẫu chuẩn SS 316 đối với Vulcan Smart | |
Vali đựng máy | |
Kích thước - Trọng lượng | |
Kích thước: | 97mm x 291mm x 274mm (WxLxH) |
Trọng lượng : | 1.3 kg ( chưa bao gồm pin) |